Dưới đây là danh sách chi tiết 180 Uỷ viên Trung
ương chính thức và 20 Ủy viên Trung ương dự khuyết.
180 Ủy viên Trung ương chính thức
1.
NGUYỄN HOÀNG ANH
Ngày sinh: 1963
Chức vụ: Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng
2. CHU NGỌC ANH
Ngày sinh: 1965
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3. NGUYỄN THÚY ANH
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội
của Quốc hội
4. TRẦN TUẤN ANH
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Thứ trưởng Công thương
5. NGUYỄN XUÂN ANH
Ngày sinh : 1976
Chức vụ : Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
6. HÀ BAN
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương
7. NGUYỄN HÒA BÌNH
Năm sinh: 1958.
Chức vụ: Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
8. TRƯƠNG HÒA BÌNH
Năm sinh: 1955
Chức vụ: Chánh án Toà án Nhân dân Tối cao
9. DƯƠNG THANH BÌNH
Năm sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau
10. NGUYỄN THANH
BÌNH
Sinh năm: 1957
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
11. PHAN THANH BÌNH
Sinh năm 1960
Chức vụ : Giám đốc Đại học Quốc gia
12. NGUYỄN VĂN BÌNH
Sinh năm: 1961
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
13. TẤT THÀNH CANG
Ngày sinh : 1971
Chức vụ : Phó Bí thư Thành ủy TP Hồ Chí Minh
14. BÙI MINH CHÂU
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
15. LÊ CHIÊM
Sinh năm 1958.
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
16. HÀ NGỌC CHIẾN
Năm sinh: 1957
Chức vụ: Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
17. NGUYỄN NHÂN
CHIẾN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh
18. ĐỖ VĂN CHIẾN
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
19. TRỊNH VĂN CHIẾN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa
20. HOÀNG XUÂN
CHIẾN
Sinh năm 1961
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
21. PHẠM MINH CHÍNH
Sinh năm 1958
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
22. MAI VĂN CHÍNH
Sinh năm 1961
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
23. NGUYỄN ĐỨC
CHUNG
Năm sinh : 1967
Chức vụ : Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
24. LÊ VIẾT CHỮ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
25. NGUYỄN TÂN
CƯƠNG
Năm sinh : 1966
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu IV
26. LƯƠNG CƯỜNG
Năm sinh : 1957
Chức vụ : Thượng tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục
chính trị
27. NGUYỄN PHÚ
CƯỜNG
Năm sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai
28. TRẦN QUỐC CƯỜNG
Ngày sinh : 1969
Chức vụ : Phó bí thư Tỉnh ủy Đắc Lắc
29. BÙI VĂN CƯỜNG
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung
ương
30. PHAN VIỆT CƯỜNG
Ngày sinh : 1969
Chức vụ : Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam
31. NGUYỄN XUÂN
CƯỜNG
Sinh năm 1959
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
32. NGUYỄN VĂN DANH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang
33. NGUYỄN HỒNG
DIÊN
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình
34. LÊ DIỄN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông
35. NGUYỄN VĂN DU
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn
36. ĐÀO NGỌC DUNG
Sinh năm 1962
Chức vụ: Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương
37. NGUYỄN CHÍ DŨNG
Sinh năm 1960
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
38. TRỊNH ĐÌNH DŨNG
Sinh năm 1956
Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
39. ĐINH TIẾN DŨNG
Sinh năm 1961
Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính
40. MAI TIẾN DŨNG
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam
41. TRẦN TRÍ DŨNG
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh
42. VÕ VĂN DŨNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó ban Nội chính Trung ương
43. PHAN XUÂN DŨNG
Sinh năm 1960
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường
44. LÊ XUÂN DUY
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu II
45. NGUYỄN QUANG
DƯƠNG
Ngày sinh : 1962
Chức vụ: Phó bí thư đảng ủy khối doanh nghiệp Trung
ương
46. VŨ ĐỨC ĐAM
Sinh năm 1963
Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ
47. HUỲNH THÀNH ĐẠT
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM
48. NGUYỄN KHẮC
ĐỊNH
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
49. TRẦN ĐƠN
Sinh năm 1958
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
50. PHAN VĂN GIANG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Trung tướng, Tư lệnh quân khu I
51. NGUYỄN VĂN GIÀU
Sinh năm 1957
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
52. PHẠM HỒNG HÀ
Sinh năm 1958
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Xây dựng
53. TRẦN HỒNG HÀ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Thứ trưởng Tài nguyên - Môi trường
54. NGUYỄN THỊ THU
HÀ
Ngày sinh : 1970
Chức vụ : Phó chủ tịch Hội Phụ nữ Việt Nam
55. NGUYỄN ĐỨC HẢI
Sinh năm 1961
Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
56. NGUYỄN THANH
HẢI
Ngày sinh : 1970
Chức vụ: Phó chủ nhiệm Ủy ban VH-GD-Thanh thiếu
niên
57. HOÀNG TRUNG HẢI
Sinh năm 1959
Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ
58. BÙI VĂN HẢI
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang
59. NGÔ THỊ THANH
HẰNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó Bí thư thường trực Thành ủy Hà Nội
60. NGUYỄN MẠNH
HIỂN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương
61. PHÙNG QUỐC HIỂN
Sinh năm 1958
Chức vụ: Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính - Ngân sách
62. BÙI THỊ MINH
HOÀI
Sinh năm 1965
63. LÊ MINH HOAN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp
64. VƯƠNG ĐÌNH HUỆ
Sinh năm 1957
Chức vụ: Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
65. NGUYỄN MẠNH
HÙNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
66. NGUYỄN MẠNH
HÙNG
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân
đội
67. LỮ VĂN HÙNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
68. NGUYỄN VĂN HÙNG
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum
69. NGUYỄN VĂN HÙNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị
70. ĐINH THẾ HUYNH
Sinh năm 1953
Chức vụ: Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
71. LÊ MINH HƯNG
Ngày sinh : 1970
Chức vụ : Phó Chánh văn phòng Trung ương
72. THUẬN HỮU
Sinh năm 1958
Chức vụ: Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
73. LÊ MINH KHÁI
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu
74. NGUYỄN ĐÌNH
KHANG
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Phó Bí thư tỉnh ủy Hà Giang
75. TRẦN VIỆT KHOA
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Thiếu tướng - Phó Giám đốc Học viện Quốc
phòng
76. ĐIỂU KRÉ
Ngày sinh : 1968
Chức vụ : Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh
Đắk Nông
77. NGUYỄN THẾ KỶ
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó trưởng ban Tuyên giáo trung ương
78. HOÀNG THỊ THÚY
LAN
Ngày sinh : 1966
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
79. TÔ LÂM
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Công an
80. CHẨU VĂN LÂM
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang
81. HẦU A LỀNH
Ngày sinh : 1973
Chức vụ: Phó Trưởng ban chỉ đạo Tây Bắc
82. NGÔ XUÂN LỊCH
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
83. NGUYỄN HỒNG
LĨNH
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
84. LÊ THÀNH LONG
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Tư pháp
85. NGUYỄN ĐỨC LỢI
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Tổng giám đốc TTX Việt Nam
86. NGUYỄN VĂN LỢI
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước
87. VÕ MINH LƯƠNG
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Trung tướng - Tư lệnh quân khu VII
88. UÔNG CHU LƯU
Ngày sinh : 1955
Chức vụ : Phó Chủ tịch Quốc hội
89. LÊ TRƯỜNG LƯU
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế
90. TRƯƠNG THỊ MAI
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của
Quốc hội
91. PHAN VĂN MÃI
Ngày sinh : 1973
Chức vụ : Phó Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre
92. TRẦN THANH MẪN
Ngày sinh : 1962
93. PHẠM BÌNH MINH
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
94. TRẦN BÌNH MINH
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
95. CHÂU VĂN MINH
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Xã hội
Việt Nam
96. LẠI XUÂN MÔN
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Phó Chủ tịch thường trực Hội Nông dân
Việt Nam
97. GIÀNG PÁO MỶ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch
HĐND tỉnh Lai Châu
98. PHẠM HOÀI NAM
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Chuẩn đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân
99. NGUYỄN PHƯƠNG
NAM
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Trung tướng Phó tổng tham mưu trưởng QĐND
Việt Nam
100. BÙI VĂN NAM
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
101. TRẦN VĂN NAM
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương
102.
NGUYỄN VĂN NÊN
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
103. LÊ THỊ NGA
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp
104. NGUYỄN THỊ KIM
NGÂN
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Phó Chủ tịch Quốc hội
105. NGUYỄN THANH
NGHỊ
Ngày sinh : 1976
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
106. TRƯƠNG QUANG
NGHĨA
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
107. NGUYỄN TRỌNG
NGHĨA
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND
Việt Nam
108. PHÙNG XUÂN NHẠ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội
109. NGUYỄN THIỆN
NHÂN
Ngày sinh : 1953
Chức vụ : Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
110. CAO ĐỨC PHÁT
Ngày sinh : 1956
Chức vụ : Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
111. ĐOÀN HỒNG
PHONG
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Nam Định
112. NGUYỄN THÀNH
PHONG
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Bí thư thành ủy, Chủ tịch UBND TP HCM
113. TÒNG THỊ PHÓNG
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Phó Chủ tịch Quốc hội
114. HỒ ĐỨC PHỚC
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nghệ
An
115. NGUYỄN HẠNH
PHÚC
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
116. NGUYỄN XUÂN
PHÚC
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Phó thủ tướng
117. VÕ VĂN PHUÔNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
118. TRẦN QUANG
PHƯƠNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Trung tướng, Chính ủy Quân khu 5
119. TRẦN ĐẠI QUANG
Ngày sinh : 1956
Chức vụ : Đại tướng, Bộ trưởng Công an
120. HOÀNG ĐĂNG
QUANG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình
121. LÊ HỒNG QUANG
Ngày sinh : 1968
Chức vụ : Phó Bí thư tỉnh ủy Tiền Giang
122. TRẦN LƯU QUANG
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh
123. LÊ THANH QUANG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa.
124.
HOÀNG BÌNH QUÂN
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Trưởng ban Đối ngoại Trung ương
125. PHẠM VĂN RẠNH
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Long An
126. TRẦN VĂN RÓN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long
127. VŨ HẢI SẢN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu 3
128. PHAN VĂN SÁU
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
129. LÊ ĐÌNH SƠN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh
130. BÙI THANH SƠN
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
131. NGUYỄN THANH
SƠN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương
132.
TRẦN VĂN SƠN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên
133. THÀO XUÂN SÙNG
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Phó trưởng ban Dân vận Trung ương
134. ĐỖ TIẾN SỸ
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên.
135. LÊ VĨNH TÂN
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Nội vụ
136. NGUYỄN ĐỨC
THANH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận
137. VŨ HỒNG THANH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
138. LÂM THỊ PHƯƠNG
THANH
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
139. TRẦN SỸ THANH
Ngày sinh : 1971
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn
140. NGUYỄN THỊ
THANH
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
141.
PHẠM VIẾT THANH
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Hàng không
Việt Nam
142. LÊ VĂN THÀNH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Thành ủy Hải Phòng
143.
NGUYỄN VĂN THÀNH
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Công an
144.
ĐINH LA THĂNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
145.
HUỲNH CHIẾN THẮNG
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 9
146. SƠN MINH THẮNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
147.
NGUYỄN XUÂN THẮNG
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Xã hội
Việt Nam
148.
NGUYỄN VĂN THỂ
Ngày sinh : 1966
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng
149.
NGUYỄN NGỌC THIỆN
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
150.
ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Phó Chánh văn phòng Trung ương Đảng
151.
LÊ THỊ THỦY
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Phó Tổng thanh tra Chính phủ
152.
VÕ VĂN THƯỞNG
Ngày sinh : 1970
Chức vụ : Phó Bí thư thường trực Thành ủy TP HCM
153. NGUYỄN XUÂN
TIẾN
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng
154. BÙI VĂN TỈNH
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình
155. TRẦN QUỐC TỎ
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
156. PHẠM THỊ THANH
TRÀ
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái
157.
PHAN ĐÌNH TRẠC
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Phó Trưởng ban thường trực, Ban Nội chính
Trung ương
158.
DƯƠNG VĂN TRANG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai
159.
LÊ MINH TRÍ
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó trưởng ban Nội chính Trung ương
160.
NGUYỄN PHÚ TRỌNG
Ngày sinh : 1944
Chức vụ : Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
khóa XI
161.
LÊ HOÀI TRUNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
162.
TRẦN QUỐC TRUNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Thành ủy Cần Thơ
163. ĐÀO VIỆT TRUNG
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
164.
MAI TRỰC
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương
165.
BẾ XUÂN TRƯỜNG
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
166.
TRẦN CẨM TÚ
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
167.
TRƯƠNG MINH TUẤN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền Thông
168.
NGUYỄN THANH TÙNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình
Định
169.
TRẦN VĂN TÚY
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng
170.
ĐỖ BÁ TỴ
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu
trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
171.
HUỲNH TẤN VIỆT
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú
Yên
172.
VÕ TRỌNG VIỆT
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
173.
NGUYỄN ĐẮC VINH
Năm sinh : 1972
Chức vụ : Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh
174.
TRIỆU TÀI VINH
Ngày sinh : 1968
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà
Giang
175.
NGUYỄN CHÍ VỊNH
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
176.
LÊ HUY VỊNH
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không
không quân
177.
NGUYỄN VĂN VỊNH
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lào
Cai
178.
LÊ QUÝ VƯƠNG
Ngày sinh : 1956
Chức vụ : Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
179.
TRẦN QUỐC VƯỢNG
Ngày sinh : 1953
Chức vụ : Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
180.
VÕ THỊ ÁNH XUÂN
Năm sinh: 1970
Chức vụ: Bí thư Tỉnh ủy An Giang
20
Ủy viên Trung ương dự khuyết
1. NGUYỄN HỮU ĐÔNG
2. NGÔ ĐÔNG HẢI
3. NGUYỄN VĂN HIẾU
4. ĐOÀN MINH HUẤN
5. Y THANH HÀ NIÊ KDĂM
6. ĐẶNG QUỐC KHÁNH
7. ĐÀO HỒNG LAN
8. LÂM VĂN MẪN
9. HỒ VĂN NIÊN
10. NGUYỄN HẢI NINH
11. LÊ QUỐC PHONG
12. CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG
13. BÙI NHẬT QUANG
14. THÁI THANH QUÝ
15. BÙI CHÍ THÀNH
16. VŨ ĐẠI THẮNG
17. NGUYỄN VĂN THẮNG
18. NGUYỄN KHẮC TOÀN
19. LÊ QUANG TÙNG
20. BÙI THỊ QUỲNH VÂN
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire